Hãy cùng so sánh cùng chúng tôi dựa trên một vài các tiêu chí để có thể có đánh giá khách quan nhất về tủ nấu cơm và nồi nấu cơm công nghiệp. Mỗi dòng sản phẩm đều có những ưu và nhược điểm riêng. Chính vì vậy bạn cần phải biết cách phân biệt lựa chọn để có thể sở hữu được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng
Bảng so sánh một số tiêu chí:
Tiêu chí | Nồi nấu cơm công nghiệp | Tủ nấu cơm công nghiệp |
Dung tích | 10, 30, 50, 60, 70, 85,100 lít | 4,6,8,10,12,24 khay |
Năng suất (kg gạo/mẻ) | 5, 15, 25, 30, 40, 50kg | 16, 24, 32 ,40, 48, 96kg |
Nhiên liệu | Điện, gas | Điện, gas, tích hợp cả điện và gas |
Thời gian nấu | 50-60 phút | 40-50 phút |
Nguyên lý hoạt động | Mâm nhiệt thiết kế phẳng, gia nhiệt trực tiếp dưới đáy nồi giúp làm chín cơm bên trong lòng nồi. | Thanh nhiệt ( pép đốt ) đun sôi nước trong buồng chứa.
Hơi nước đối lưu tự nhiên từ dưới lên trên, phân bổ đều khắp các khay cơm làm chín cơm và thực phẩm bên trong. |
Chất lượng | Cơm ngon dẻo khi nấu với lượng không quá lớn.
Nấu quá nhiều dễ bị nhão, sống sượng hoặc khê cháy |
Cơm chín đều trên các khay ngon dẻo. Không lo tình trạng khê cháy.
Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu khi nấu bằng 0%. Cơm và thực phẩm chín bằng hơi nước sẽ ngon hơn. |
Công năng | Nấu cơm, nấu nước sôi, luộc thức ăn. | Nấu cơm và nhiều loại thực phẩm món ăn khác
Hấp giò chả, hấp bánh bao, đồ xôi, gà vịt, cá, hải sản,… |
Lắp đặt | Gia đình tiệc cỗ, quán cơm nhỏ, bếp ăn nhỏ,…
Quy mô 20-250 suất ăn |
Quán cơm, nhà hàng, bếp ăn tập thể, trường học, bệnh viện, công ty, xí nghiệp,…
Quy mô lên tới 500 suất ăn. |
Giá bán | 3.000.000 – 12.000.000 VND | 6.000.000 – 25.000.000 VND |